Phong Thuỷ Thiên Chính

Xem ngày tốt xấu


Ngày xem:

Chú ý: Nhập theo ngày tháng dương lịch


Xem ngày 6/12/11879 là ngày tốt hay xấu?

Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 6/12/11879 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 6/12/11879 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

Thông tin chi tiết ngày 6/12/11879

Lịch Vạn Niên Ngày 6 Tháng 12 Năm 11879

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 12 năm 11879 Tháng 11 năm 11879
6
18
Thứ ba
Ngày Giáp Thìn [Hành: Hỏa]
Tháng Nhâm Tý [Hành: Mộc]
Năm Đinh Mùi [Hành: Thủy]
Tiết khí: Đại tuyết
Trực: Thành
Sao: Đê
Lục nhâm: Xích khẩu
Tuổi xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Bắc - Hạc thần: tại Thiên
Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo
Ngày xấu

"Bạn cũ ra đi, bạn mới xuất hiện. Cũng giống như ngày tháng vậy. Ngày cũ trôi qua, ngày mới lại đến. Điều quan trọng là làm sao để có một người bạn ý nghĩa hoặc một ngày ý nghĩa."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -


Bình giải chi tiết ngày 6/12/11879 là tốt hay xấu?

Ngày 6/12/11879 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY 6/12/11879

Dương lịch: Thứ ba, Ngày 6/12/11879

Âm lịch: Ngày 18/11/11879 - Ngày Giáp Thìn [Hành: Hỏa] - Tháng Nhâm Tý [Hành: Mộc] - Năm Đinh Mùi [Hành: Thủy].

Tiết khí: Đại tuyết
Trực: Thành
Sao: Đê
Lục nhâm: Xích khẩu
Tuổi xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Bắc - Hạc thần: tại Thiên

Ngày: Thiên Lao Hắc Đạo

Bình giải ngày 6/12/11879 ngày "Thiên Lao Hắc Đạo"

Ngày "Thiên Lao Hắc Đạo" là ngày rất xấu!

Thiên Lao Hắc Đạo: sao Trấn thần, việc về người âm tốt, mọi việc khác đều bất lợi.

Thiên Lao có nghĩa là căn phòng, tòa nhà kiên cố để giam cầm, tù hãm đối với những người phạm tội, bị bắt, bị xử phạt. Như vậy, tên ngày Hắc Đạo này gắn liền với dấu hiệu của thị phi rắc rối, cản trở, kìm hãm, kiện tụng hình pháp, lao lý tù ngục, khổ sai vất vả

Căn cứ vào ý nghĩa nói trên thì ngày Thiên Lao Hắc Đạo là một ngày mà năng lượng Thái Dương tác động tới địa cầu gây nên sự bất lợi đối với vạn sự, mọi việc bị trở ngại, tù hãm, khó hanh thông, chậm trễ, đình đốn, ách tắc. Đối với con người, nếu tiến hành đại sự vào ngày này gặp không ít trở ngại, dễ phát sinh mâu thuẫn, thị phi, kiện tụng, vướng mắc thủ tục hành chính, sa vào lao lý hình ngục. Từ những phân tích này cho thấy đầu tiên ý nghĩa ngày Thiên Lao Hắc Đạo làm giảm vận may, phúc khí của con người, sau đó tạo nên hệ quả xấu theo một chuỗi liên tiếp nói trên

Ngày Thiên Lao Hắc Đạo hung cho việc nào?

Với bản chất là một ngày xấu, nên ngày Thiên Lao Hắc Đạo không lợi cho tất cả mọi công việc, nếu tiến hành thực hiện các việc quan trọng vào ngày này sẽ gây nên bất lợi như sau

  • Tránh khai trương, cầu tài lộc, ký kết hợp đồng, mở cửa hàng kinh doanh vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo: Gặp khó khăn, trở ngại, quan hệ đối tác không được thiết lập, bị vướng mắc thủ tục hành chính, phải đóng thuế nặng nề, bị phát hiện do kinh doanh hàng kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái, hàng trốn thuế, khi bị xử lý vi phạm theo chế tài thì tai tiếng thị phi, những người khách hàng mất niềm tin, lợi nhuận thu được thấp, tiền đầu tư cao, kết quả là thua lỗ, nợ nần
  • Tránh chọn ngày Thiên Lao Hắc Đạo để động thổ, khởi công: Bị cản trở tiến độ do ảnh hưởng tiêu cực của thời tiết, chính quyền can thiệp, xử lý, thợ thuyền bị tai nạn, vật tư bị thất thoát, chất lượng công trình kém, giá trị sử dụng thấp, khi đã sử dụng dễ phát sinh tranh chấp, kiện tụng, vướng vào lao lý, gia vận khó khăn, sinh kế gian nan, các thành viên chia ly, phiêu tán
  • Tránh tổ chức hôn lễ vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo: Vợ chồng bất hòa, chia ly đổ vỡ, làm ăn đình đốn, hiếm muộn con cái, sức khỏe bị ảnh hưởng xấu
  • Nhập học, nộp hồ sơ đăng ký học, nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc: Học hành sa sút, thi cử bị rớt, vất vả gian lao, dễ sa vào các tệ nghiện game, ham mê tửu sắc, lười học ham chơi, công danh chậm lụt, bị sa thải, giáng chức, kỷ luật, phải bồi thường thiệt hại, danh ô tiết xú
  • Những việc như mua xe, mua nhà, xuất hành, an táng... đều không thu được kết quả tốt. Nhiều người rất kỵ tiến hành các việc trên vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo này

Ngược lại, ngày Thiên Lao Hắc Đạo tốt cho việc gì?

Bên cạnh những bất lợi nói trên, năng lượng của ngày Thiên Lao Hắc Đạo là những luồng khí hắc ám, đen tối nên nó tương thích, phù hợp với những công việc mang tính sát khí, hình phạt, cụ thể như sau

  • Tổ chức truy quét, xét xử và thi hành án đối với tội phạm
  • Xử lý kỷ luật trong nội bộ cơ quan, thiết lập hệ thống kẻ cương, quy chế
  • Chế tạo những dụng cụ săn bắt thú, chim, cá
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí, kết dứt điều hung hại
  • Tiến hành diệt chuột, diệt sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun hóa chất tiêu trừ, phòng ngừa mầm bệnh, vệ sinh, tiêu độc, khử trùng...

Khi tiến hành những công việc nói trên vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo sẽ thu được hiệu quả cao, giảm chi phí, công sức và tiền bạc

Xem NGÀY 6/12/11879 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Thiên đức hợp:Tốt mọi việc.
Thiên hỷ:Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.
Tam hợp:Tốt mọi việc.
Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Đại hồng sa:Tốt mọi việc.
Hoàng ân:Tốt mọi việc.
Thanh long:Có lợi cho việc tiến tới, làm việc gì cũng thành, cầu gì được nấy.

Sao Hung:
Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Cửu không:Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
Cô thần:Xấu với giá thú.

Xem ngày 6/12/11879 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Đê (Hung) - Con vật: Cầy
- Nên: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hợp với nó
- Không nên: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cử.
- Ngoài trừ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
- Thơ viết:
Đê tinh khởi tạo gặp tai hung.
Cưới gả hôn nhân họa chẳng cùng.
Tách bến ra khơi thuyền hay đắm.
Cất chôn con cháu chịu bần cùng.

Xem ngày 6/12/11879 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Thành - Tiết Đại tuyết
Có Hoàng la, Tử đường, Kim ngân, Khố lầu cát tinh chiếu, mọi việc tiến hành đều rất tốt.


Giờ tốt ngày 6/12/11879 theo Lý Thuần Phong

Chi tiết giờ tốt


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.


Giờ tốt trong ngày được Tử Vi Cổ Học bôi màu đỏ

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TIỂU CÁC)

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Xem ngày