Xem ngày tốt xấu
Chú ý: Nhập theo ngày tháng dương lịch
Xem ngày 5/10/11886 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 5/10/11886 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 5/10/11886 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
Thông tin chi tiết ngày 5/10/11886
Lịch Vạn Niên Ngày 5 Tháng 10 Năm 11886 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 10 năm 11886 | Tháng 9 năm 11886 |
Thứ sáu
|
Ngày Ất Sửu [Hành: Kim] Tháng Nhâm Tuất [Hành: Thủy] Năm Mậu Dần [Hành: Thổ] Tiết khí: Hàn lộ Trực: Thu Sao: Vĩ Lục nhâm: Tiểu cát Tuổi xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc - Hạc thần: Tây Bắc Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
Ngày xấu
|
"Bạn cũ ra đi, bạn mới xuất hiện. Cũng giống như ngày tháng vậy. Ngày cũ trôi qua, ngày mới lại đến. Điều quan trọng là làm sao để có một người bạn ý nghĩa hoặc một ngày ý nghĩa." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bình giải chi tiết ngày 5/10/11886 là tốt hay xấu?
Ngày 5/10/11886 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 5/10/11886Dương lịch: Thứ sáu, Ngày 5/10/11886 Âm lịch: Ngày 3/9/11886 - Ngày Ất Sửu [Hành: Kim] - Tháng Nhâm Tuất [Hành: Thủy] - Năm Mậu Dần [Hành: Thổ]. Tiết khí: Hàn lộTrực: Thu Sao: Vĩ Lục nhâm: Tiểu cát Tuổi xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc - Hạc thần: Tây Bắc Ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo |
Bình giải ngày 5/10/11886 ngày "Nguyên Vũ Hắc Đạo" |
Ngày "Nguyên Vũ Hắc Đạo" là ngày rất xấu!Nguyên Vũ Hắc Đạo: sao Thiêm ngục, quân tử cát tiểu nhân hung, kỵ kiện tụng, cờ bạc vui chơi. Theo từ điển Hán Văn thì từ “nguyên” nghĩa là con thuồng luồng – một loài thủy quái vô cùng hung dữ. Từ “vu” nghĩa là tâm linh, thần bí, siêu hình. Nguyên Vu nghĩa là con thuồng luồng hung dữ, có sức mạnh biến hóa khôn lường, gây nên nhiều tai họa, reo rắc rủi ro, bất hạnh cho con người. Ngày Nguyên Vu Hắc Đạo có những nguồn năng lượng xấu, được ví như sự phá hoại ghê gớm của con thuồng luồng nói trên. Ý nghĩa ngày Nguyên Vu Hắc Đạo không tốt cho việc gì?
Ngày Nguyên Vu Hắc Đạo tốt cho việc gì?Xưa nay, mọi thứ đều có tính chất hai mặt. Một vật, một việc có thể hại với mặt này nhưng lại lợi về mặt khác. Một ngày có thể xấu với việc này nhưng tốt với việc khác, quan trọng là chúng ta vận dụng một cách hài hòa, phù hợp, sử dụng đúng mục đích. Ngày Nguyên Vu Hắc Đạo dù xấu với nhiều công việc đại sự nói trên nhưng lợi cho những việc sau
Tính chất công việc mang nặng sát khí, tương thích với năng lượng hắc ám của ngày Nguyên Vu Hắc Đạo nên hiệu quả thu được rất cao
|
Xem NGÀY 5/10/11886 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên ân:Tốt mọi việc.Sát cống:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).U vi tinh:Tốt mọi việc. Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.Đại hồng sa:Tốt mọi việc. Bất tương:Tốt cho cưởi hỏi Sao Hung: Địa phá:Kỵ xây dựng. Hoang vu:Xấu mọi việc. Băng tiêu ngọa hãm:Xấu mọi việc. Hà khôi, Cẩu giảo:Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc. Chu tước:Kỵ nhập trạch, khai trương. Nguyệt hình:Xấu mọi việc. Ngũ hư:Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng. |
Xem ngày 5/10/11886 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Vĩ (Cát) - Con vật: Hổ - Nên: Mọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã , xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi , khai trương , chặt cỏ phá đất. - Không nên: Đóng giường , lót giường, đi thuyền.- Ngoài trừ: Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được. - Thơ viết: Vĩ tinh tạo dựng lắm vui mừng.Mở cửa khai ngòi con cháu hưng.Chôn cất hôn nhân nhằm ngày ấy.Đời đời nối giữ bậc công hầu. |
Xem ngày 5/10/11886 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Thu - Tiết Hàn lộ Định táng, thu giấu thứ cát. Các viẹc khác như hôn nhân , xuất hành, nhập trạch, an táng, khai trương, thì bất lợi, không nên dùng. |
Giờ tốt ngày 5/10/11886 theo Lý Thuần Phong |
Chi tiết giờ tốt |
---|---|
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. | Giờ tốt trong ngày được Tử Vi Cổ Học bôi màu đỏ |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TỐC HỶ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ LƯU NIÊN ) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ XÍCH KHẨU ) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TIỂU CÁC ) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TUYỆT LỘ ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ ĐẠI AN ) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TỐC HỶ ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ LƯU NIÊN ) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ XÍCH KHẨU ) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TIỂU CÁC ) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TUYỆT LỘ ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ ĐẠI AN ) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
Xem ngày
- Xem hôm nay ngày tốt hay xấu
- Xem ngày mai tốt hay xấu
- Xem ngày tốt xấu theo ngày
- Xem ngày tốt xấu trong tháng
- Xem ngày tốt kết hôn
- Xem ngày tốt xuất hành
- Xem ngày tốt khai trương
- Xem ngày tốt nhận chức
- Xem ngày tốt ký hợp đồng
- Xem ngày tốt chuyển nhà
- Xem ngày tốt chuyển bàn thờ
- Xem ngày tốt động thổ
- Xem ngày tốt đổ trần lợp mái
- Xem ngày tốt nhập trạch
- Xem ngày tốt mua xe
- Xem ngày tốt mua nhà
- Xem ngày tốt đặt bếp sửa bếp
- Xem ngày tốt xây dựng
- Xem ngày tốt an táng
- Xem ngày hoàng đạo hắc đạo