Phong Thuỷ Thiên Chính

Xem ngày tốt xấu


Ngày xem:

Chú ý: Nhập theo ngày tháng dương lịch


Xem ngày 4/11/11868 là ngày tốt hay xấu?

Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 4/11/11868 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 4/11/11868 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

Thông tin chi tiết ngày 4/11/11868

Lịch Vạn Niên Ngày 4 Tháng 11 Năm 11868

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 11 năm 11868 Tháng 10 năm 11868
4
15
Thứ tư
Ngày Nhâm Tuất [Hành: Thủy]
Tháng Kỷ Hợi [Hành: Mộc]
Năm Bính Thân [Hành: Hỏa]
Tiết khí: Lập đông
Trực:
Sao: Bích
Lục nhâm: Không vong
Tuổi xung ngày: Tân Dâu, Ất Dậu
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Nam - Hạc thần: Tây
Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Ngày tốt

"Bạn cũ ra đi, bạn mới xuất hiện. Cũng giống như ngày tháng vậy. Ngày cũ trôi qua, ngày mới lại đến. Điều quan trọng là làm sao để có một người bạn ý nghĩa hoặc một ngày ý nghĩa."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -


Bình giải chi tiết ngày 4/11/11868 là tốt hay xấu?

Ngày 4/11/11868 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY 4/11/11868

Dương lịch: Thứ tư, Ngày 4/11/11868

Âm lịch: Ngày 15/10/11868 - Ngày Nhâm Tuất [Hành: Thủy] - Tháng Kỷ Hợi [Hành: Mộc] - Năm Bính Thân [Hành: Hỏa].

Tiết khí: Lập đông
Trực:
Sao: Bích
Lục nhâm: Không vong
Tuổi xung ngày: Tân Dâu, Ất Dậu
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Nam - Hạc thần: Tây

Ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo

Bình giải ngày 4/11/11868 ngày "Kim Quỹ Hoàng Đạo"

Ngày "Kim Quỹ Hoàng Đạo" là ngày tốt!

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Phức đức tinh, Nguyệt tiên tinh, nên cưới gả, không nên sử dụng quân đội.

Căn cứ vào tính chất đã phân tích nói trên thì ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo là ngày Mặt Trời tạo nên năng lượng may mắn, thuận lợi, như trải xuống nhân gian cho mọi người một con đường bằng vàng rạng rỡ hào quang, lung linh sắc màu, giúp người đi trên đó được rực rỡ, vinh hiển, phú quý, giàu sang. Mặt khác, ánh sáng của nó như một phép màu tôn vinh, nâng đỡ, che chở, độ trì cho con người gặp nhiều may mắn, phúc đới trùng lai, danh vang vạn dặm, ngọc cất vàng chôn, phú quý hiển vinh.

Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo tốt cho việc gì?

Với tính chất xu cát, tị hung, hướng tới điều lành, tránh xa điều dữ nên ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo nên chọn để tiến hành những công việc đại sự, quan trọng như sau

  • Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng thương mại, kinh doanh cầu tài lộc: Hứa hẹn sẽ tạo nên cơ đồ, đại sự, bội thu về lợi nhuận, doanh số, chiêu tài tụ bảo, trở thành phú gia địch quốc
  • Nhập học, đăng ký hồ sơ xin học, nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc làm...: Mở ra một thời kỳ tươi sáng trên con đường công danh, thăng tiến, phát đạt, chức trọng quyền cao, học hành tiến tới, thi cử đỗ đạt, bảng vàng đề danh
  • Tổ chức hôn lễ: Gia đạo thuận hòa, vợ chồng hạnh phúc tới răng long đầu bạc, phu xướng, phụ tùy, cầm sắt sánh duyên, sớm sinh con hiền, làm nên cơ nghiệp, càng ngày càng giàu có, thịnh vượng
  • Động thổ, khởi công xây dựng: Giảm thiểu nguy cơ bị tai nạn lao động, tránh thất thoát vật tư, chất lượng và tiến độ công trình đảm bảo, gặp thời tiết thuận lợi, giá trị sử dụng công trình bền vững, ngày càng phát phúc, sinh tài, có nhiều con cháu giỏi giang tiếp nối, lập được công danh, quang tông diệu tổ
  • Những công việc khác như mua xe, mua nhà, xuất hành... cũng sẽ được như ý, cát tường nếu chọn ngày này để tiến hành

Bên cạnh đó, ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo không hợp đối với các công việc sau đây?

  • Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí
  • Phun hóa chất bảo vệ thực vật và diệt chuột ở quy mô lớn
  • Tổ chức truy bắt, xét xử, thi hành án đối với tội phạm

Vì năng lượng của ngày Kim Đường Hoàng Đạo chủ về phúc khí, tài lộc, so với những công việc nói trên mang nặng sát khí nên không tương thích, phù hợp với nhau, thậm chí còn đối ngược, kết quả thu được không cao, hao tiền tốn của, hoài công vô ích

Xem NGÀY 4/11/11868 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Thiên ân:Tốt mọi việc.
Thiên thụy:Tốt mọi việc.
Nguyệt đức hợp:Tốt mọi việc, kỵ tố tụng.
Âm đức:Tốt mọi việc.
Mãn đức tinh:Tốt mọi việc.
Tam hợp:Tốt mọi việc.
Dân nhật, thời đức:Tốt mọi việc.

Sao Hung:
Sát chủ mùa:Xấu mọi việc
Sát chủ tháng:Xấu mọi việc
Thiên ngục:Xấu mọi việc.
Đại hao:Xấu mọi việc.
Nhân cách:Xấu đối với giá thú khởi tạo
Huyền vũ:Kỵ mai táng.

Xem ngày 4/11/11868 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Bích (Cát) - Con vật: Nhím
- Nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt.
Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
- Không nên: Sao Bích toàn Cát, không có việc chi phải kiêng cử.
- Ngoài trừ: Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ , thứ nhất trong Mùa Đông.
Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát ( Kiêng cữ như trên ).
- Thơ viết:
Bích tinh tạo dựng được hưng đầy.
Giá thú hôn nhân hỷ khí vây.
Mai táng thêm tài, nhân đinh vượng.
Mở ngõ khai ngòi con cháu đầy.

Xem ngày 4/11/11868 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc - Tiết Lập đông
Nên động thổ, khởi công, đỏ mái cất nóc, hôn nhân, nhập trạch, xuất hành, khai trương


Giờ tốt ngày 4/11/11868 theo Lý Thuần Phong

Chi tiết giờ tốt


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.


Giờ tốt trong ngày được Tử Vi Cổ Học bôi màu đỏ

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TỐC HỶ)

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Xem ngày