Phong thuỷ Thiên Chính

Xem ngày tốt xấu


Ngày xem:

Chú ý: Nhập theo ngày tháng dương lịch


Xem ngày 3/2/10290 là ngày tốt hay xấu?

Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 3/2/10290 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 3/2/10290 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

Thông tin chi tiết ngày 3/2/10290

Lịch Vạn Niên Ngày 3 Tháng 2 Năm 10290

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 2 năm 10290 Tháng 1 năm 10290
3
1
Thứ hai
Ngày Giáp Thìn [Hành: Hỏa]
Tháng Bính Dần [Hành: Hỏa]
Năm Kỷ Dần [Hành: ]
Tiết khí: Lập xuân
Trực: Khai
Sao: Tất
Lục nhâm: Đại an
Tuổi xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Tây - Hạc thần: Đông Bắc
Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Ngày tốt

"Bạn cũ ra đi, bạn mới xuất hiện. Cũng giống như ngày tháng vậy. Ngày cũ trôi qua, ngày mới lại đến. Điều quan trọng là làm sao để có một người bạn ý nghĩa hoặc một ngày ý nghĩa."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -


Bình giải chi tiết ngày 3/2/10290 là tốt hay xấu?

Ngày 3/2/10290 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY 3/2/10290

Dương lịch: Thứ hai, Ngày 3/2/10290

Âm lịch: Ngày 1/1/10290 - Ngày Giáp Thìn [Hành: Hỏa] - Tháng Bính Dần [Hành: Hỏa] - Năm Kỷ Dần [Hành: ].

Tiết khí: Lập xuân
Trực: Khai
Sao: Tất
Lục nhâm: Đại an
Tuổi xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Tây - Hạc thần: Đông Bắc

Ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo

Bình giải ngày 3/2/10290 ngày "Kim Quỹ Hoàng Đạo"

Ngày "Kim Quỹ Hoàng Đạo" là ngày tốt!

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Phức đức tinh, Nguyệt tiên tinh, nên cưới gả, không nên sử dụng quân đội.

Căn cứ vào tính chất đã phân tích nói trên thì ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo là ngày Mặt Trời tạo nên năng lượng may mắn, thuận lợi, như trải xuống nhân gian cho mọi người một con đường bằng vàng rạng rỡ hào quang, lung linh sắc màu, giúp người đi trên đó được rực rỡ, vinh hiển, phú quý, giàu sang. Mặt khác, ánh sáng của nó như một phép màu tôn vinh, nâng đỡ, che chở, độ trì cho con người gặp nhiều may mắn, phúc đới trùng lai, danh vang vạn dặm, ngọc cất vàng chôn, phú quý hiển vinh.

Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo tốt cho việc gì?

Với tính chất xu cát, tị hung, hướng tới điều lành, tránh xa điều dữ nên ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo nên chọn để tiến hành những công việc đại sự, quan trọng như sau

  • Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng thương mại, kinh doanh cầu tài lộc: Hứa hẹn sẽ tạo nên cơ đồ, đại sự, bội thu về lợi nhuận, doanh số, chiêu tài tụ bảo, trở thành phú gia địch quốc
  • Nhập học, đăng ký hồ sơ xin học, nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc làm...: Mở ra một thời kỳ tươi sáng trên con đường công danh, thăng tiến, phát đạt, chức trọng quyền cao, học hành tiến tới, thi cử đỗ đạt, bảng vàng đề danh
  • Tổ chức hôn lễ: Gia đạo thuận hòa, vợ chồng hạnh phúc tới răng long đầu bạc, phu xướng, phụ tùy, cầm sắt sánh duyên, sớm sinh con hiền, làm nên cơ nghiệp, càng ngày càng giàu có, thịnh vượng
  • Động thổ, khởi công xây dựng: Giảm thiểu nguy cơ bị tai nạn lao động, tránh thất thoát vật tư, chất lượng và tiến độ công trình đảm bảo, gặp thời tiết thuận lợi, giá trị sử dụng công trình bền vững, ngày càng phát phúc, sinh tài, có nhiều con cháu giỏi giang tiếp nối, lập được công danh, quang tông diệu tổ
  • Những công việc khác như mua xe, mua nhà, xuất hành... cũng sẽ được như ý, cát tường nếu chọn ngày này để tiến hành

Bên cạnh đó, ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo không hợp đối với các công việc sau đây?

  • Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí
  • Phun hóa chất bảo vệ thực vật và diệt chuột ở quy mô lớn
  • Tổ chức truy bắt, xét xử, thi hành án đối với tội phạm

Vì năng lượng của ngày Kim Đường Hoàng Đạo chủ về phúc khí, tài lộc, so với những công việc nói trên mang nặng sát khí nên không tương thích, phù hợp với nhau, thậm chí còn đối ngược, kết quả thu được không cao, hao tiền tốn của, hoài công vô ích

Xem NGÀY 3/2/10290 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Ngũ hợp:Tốt mọi việc.
Thiên thụy:Tốt mọi việc.
Sát cống:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên đức hợp:Tốt mọi việc.
Sinh khí:Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Nguyệt không:Tốt cho mọi việc sửa nhà, làm giường.
Ích hậu:Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Đại hồng sa:Tốt mọi việc.
Thanh long:Có lợi cho việc tiến tới, làm việc gì cũng thành, cầu gì được nấy.

Sao Hung:
Sát chủ tháng:Xấu mọi việc
Thiên ngục:Xấu mọi việc.
Phi ma sát (Tai sát):Kỵ giá thú nhập trạch.
Lỗ ban sát:Kỵ khởi tạo.

Xem ngày 3/2/10290 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Tất (Cát) - Con vật: Quạ
- Nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt.
Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất.
Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học
- Không nên: Đi thuyền.
- Ngoài trừ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt.
Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI Cát.
- Thơ viết:
Tất tinh tạo tác lợi vô biên.
Tằm tiện được mùa, lợi của tiền.
Trổ cửa ngày này nhiều may mắn.
Hôn nhân an táng phúc lưu truyền.

Xem ngày 3/2/10290 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Khai - Tiết Lập xuân
Không nên tiến hành việc hôn nhân, nhập trạch, khai trương


Giờ tốt ngày 3/2/10290 theo Lý Thuần Phong

Chi tiết giờ tốt


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.


Giờ tốt trong ngày được Tử Vi Cổ Học bôi màu đỏ

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TUYỆT LỘ)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày