Phong Thuỷ Thiên Chính

Xem ngày tốt xấu


Ngày xem:

Chú ý: Nhập theo ngày tháng dương lịch


Xem ngày 22/10/9746 là ngày tốt hay xấu?

Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 22/10/9746 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 22/10/9746 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

Thông tin chi tiết ngày 22/10/9746

Lịch Vạn Niên Ngày 22 Tháng 10 Năm 9746

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 10 năm 9746 Tháng 9 năm 9746
22
16
Thứ bảy
Ngày Tân Sửu [Hành: Thổ]
Tháng Mậu Tuất [Hành: Mộc]
Năm Bính Tuất [Hành: Thổ]
Tiết khí: Sương giáng
Trực: Bình
Sao: Liễu
Lục nhâm: Không vong
Tuổi xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dâu, Ất Mão
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: tại Thiên
Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
Ngày xấu

"Bạn cũ ra đi, bạn mới xuất hiện. Cũng giống như ngày tháng vậy. Ngày cũ trôi qua, ngày mới lại đến. Điều quan trọng là làm sao để có một người bạn ý nghĩa hoặc một ngày ý nghĩa."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -


Bình giải chi tiết ngày 22/10/9746 là tốt hay xấu?

Ngày 22/10/9746 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY 22/10/9746

Dương lịch: Thứ bảy, Ngày 22/10/9746

Âm lịch: Ngày 16/9/9746 - Ngày Tân Sửu [Hành: Thổ] - Tháng Mậu Tuất [Hành: Mộc] - Năm Bính Tuất [Hành: Thổ].

Tiết khí: Sương giáng
Trực: Bình
Sao: Liễu
Lục nhâm: Không vong
Tuổi xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dâu, Ất Mão
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: tại Thiên

Ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo

Bình giải ngày 22/10/9746 ngày "Nguyên Vũ Hắc Đạo"

Ngày "Nguyên Vũ Hắc Đạo" là ngày rất xấu!

Nguyên Vũ Hắc Đạo: sao Thiêm ngục, quân tử cát tiểu nhân hung, kỵ kiện tụng, cờ bạc vui chơi.

Theo từ điển Hán Văn thì từ “nguyên” nghĩa là con thuồng luồng – một loài thủy quái vô cùng hung dữ. Từ “vu” nghĩa là tâm linh, thần bí, siêu hình. Nguyên Vu nghĩa là con thuồng luồng hung dữ, có sức mạnh biến hóa khôn lường, gây nên nhiều tai họa, reo rắc rủi ro, bất hạnh cho con người. Ngày Nguyên Vu Hắc Đạo có những nguồn năng lượng xấu, được ví như sự phá hoại ghê gớm của con thuồng luồng nói trên.

Ý nghĩa ngày Nguyên Vu Hắc Đạo không tốt cho việc gì?

  • Động thổ, khởi công xây dựng tránh vào ngày Nguyên Vu Hắc Đạo: Trường khí của ngày tạo nên trở ngại lớn đối với quá trình thi công, gặp bất lợi về yếu tố thời tiết, mưa nhiều, gây cản trở tiến độ, chất lượng công trình thấp, thợ thuyền, công nhân dễ bị tai nạn lao động, vật liệu bị mất trộm, hư hao, phát sinh bất đồng, mâu thuẫn, cãi vã, kiện cáo tranh chấp. Khi đã hoàn thành công trình thì giá trị sử dụng thấp, tuổi thọ công trình không cao, cuộc sống gặp nhiều trắc trở, bất lợi về cả đinh lẫn tài, sự nghiệp trở ngại, sinh kế gian nan, nợ nần túng thiếu, các thành viên ly tán
  • Tổ chức hôn lễ tránh vào ngày Nguyên Vu Hắc Đạo: Bóng đen hắc ám của ngày này gây nên nhiều trở ngại, gia đạo bất hòa, vợ chồng cãi vã, dễ bị tai nạn thai sản, hiếm con, cuộc sống khó khăn, bi thương, nước mắt
  • Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng, kinh doanh cầu tài lộc tránh vào ngày Nguyên Vu Hắc Đạo: Kết quả công việc không được như ý, thường xuyên hao tốn tiền bạc, dễ gặp thị phi, tranh cãi, lợi nhuận thu được thấp, hiệu quả kinh tế không cao nên dẫn đến tình trạng trì trệ, đình đốn, thất bại, nợ nần
  • Nhập học, đăng ký hồ sơ xin học, nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc làm tránh vào ngày Nguyên Vu Hắc Đạo: Công danh chậm lụt, khó thăng tiến, bị kìm hãm, cản trở, dễ bị kỷ luật, trừ lương, bồi thường thiệt hại, giáng chức, sa thải, học hành sa sút, thi cử khó khăn, danh vọng bị tổn thương, thị phi tai tiếng, tương lai bị chôn vùi
  • Những công việc khác như an táng, mua xe, mua nhà, xuất hành đều không tốt khi tiến hành vào ngày Nguyên Vu Hắc Đạo này.

Ngày Nguyên Vu Hắc Đạo tốt cho việc gì?

Xưa nay, mọi thứ đều có tính chất hai mặt. Một vật, một việc có thể hại với mặt này nhưng lại lợi về mặt khác. Một ngày có thể xấu với việc này nhưng tốt với việc khác, quan trọng là chúng ta vận dụng một cách hài hòa, phù hợp, sử dụng đúng mục đích. Ngày Nguyên Vu Hắc Đạo dù xấu với nhiều công việc đại sự nói trên nhưng lợi cho những việc sau

  • Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá: Dụng cụ được hấp thụ sát khí của ngày Nguyên Vu Hắc Đạo nên tạo ra sát thương cao, thu được hiệu quả lớn
  • Tiến hành diệt chuột, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun thuốc ngăn ngừa bệnh dịch: Năng lượng hắc ám của ngày Nguyên Vu Hắc Đạo giúp cho các loại vi khuẩn, côn trùng, sâu bọ phá hoại bị tiêu diệt triệt để
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí, kết dứt điều hung hại
  • Tổ chức truy bắt, xét xử, thi hành án đối với tội phạm

Tính chất công việc mang nặng sát khí, tương thích với năng lượng hắc ám của ngày Nguyên Vu Hắc Đạo nên hiệu quả thu được rất cao

 

Xem NGÀY 22/10/9746 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Sát cống:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Nguyệt đức hợp:Tốt mọi việc, kỵ tố tụng.
Thiên quý:Tốt mọi việc.
Phúc sinh:Tốt mọi việc.
Hoạt diệu:Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu.
Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Sao Hung:
Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Thiên cương:Xấu mọi việc.
Tiểu hồng sa:Xấu mọi việc.
Tiểu hao:Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Nguyệt hư:Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
Thần cách:Kỵ tế tự.
Sát sư:Kị cho thầy cúng

Xem ngày 22/10/9746 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Liễu (Hung) - Con vật: Cheo
- Nên: Không có việc chi hợp với Sao Liễu.
- Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại.
Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoài trừ: Tại Ngọ trăm việc tốt.
Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất.
Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi.
- Thơ viết:
Liễu tinh tạo dựng lắm tội oan.
Tai ương trộm cướp phải cơ hàn.
Chôn cất hôn nhân nhằm sao ấy.
Ba năm đôi lược chịu sầu than.

Xem ngày 22/10/9746 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Bình - Tiết Sương giáng
Có Tiểu hồng sa, Phúc sinh và Nguyệt kiến xung phá, cùng với Chu tước, Câu giảo, do vậy mọi sự dùng đều bất lợi.


Giờ tốt ngày 22/10/9746 theo Lý Thuần Phong

Chi tiết giờ tốt


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.


Giờ tốt trong ngày được Tử Vi Cổ Học bôi màu đỏ

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ LƯU NIÊN)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Xem ngày