Xem ngày tốt xấu
Chú ý: Nhập theo ngày tháng dương lịch
Xem ngày 20/2/11645 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 20/2/11645 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 20/2/11645 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
Thông tin chi tiết ngày 20/2/11645
Lịch Vạn Niên Ngày 20 Tháng 2 Năm 11645 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 2 năm 11645 | Tháng 1 năm 11645 |
Thứ bảy
|
Ngày Ất Tỵ [Hành: Hỏa] Tháng Bính Dần [Hành: Hỏa] Năm Giáp Sửu [Hành: ] Tiết khí: Vũ thủy Trực: Bình Sao: Nguy Lục nhâm: Đại an Tuổi xung ngày: Định Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc - Hạc thần: tại Thiên Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
Ngày tốt
|
"Bạn cũ ra đi, bạn mới xuất hiện. Cũng giống như ngày tháng vậy. Ngày cũ trôi qua, ngày mới lại đến. Điều quan trọng là làm sao để có một người bạn ý nghĩa hoặc một ngày ý nghĩa." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bình giải chi tiết ngày 20/2/11645 là tốt hay xấu?
Ngày 20/2/11645 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 20/2/11645Dương lịch: Thứ bảy, Ngày 20/2/11645 Âm lịch: Ngày 19/1/11645 - Ngày Ất Tỵ [Hành: Hỏa] - Tháng Bính Dần [Hành: Hỏa] - Năm Giáp Sửu [Hành: ]. Tiết khí: Vũ thủyTrực: Bình Sao: Nguy Lục nhâm: Đại an Tuổi xung ngày: Định Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc - Hạc thần: tại Thiên Ngày: Kim Đường Hoàng Đạo |
Bình giải ngày 20/2/11645 ngày "Kim Đường Hoàng Đạo" |
Ngày "Kim Đường Hoàng Đạo" là ngày rất tốt!Kim Đường Hoàng Đạo: sao Thiên đức, rất hanh thông, làm việc thành công, có lợi cho việc tiến tới, xuất hành tốt. Theo từ điển Hán văn thì từ “kim” nghĩa là kim loại, hay vàng – là một loại kim loại quý hiếm giá trị. Từ “đường” có nghĩa là một căn nhà khang trang, lộng lẫy, hay một gian phòng rộng rãi, cao đẹp. Ví dụ như: Bạch hổ đường (phòng nghị sự, bàn bạc việc quân cơ của một quốc gia), Giảng Võ đường (nơi học tập, rèn luyện binh thư, chiến lược, võ công, sách lược quân sự...). Như vậy, hiểu theo nghĩa tổng quát thì Kim Đường nghĩa là một căn nhà cao đẹp, rộng rãi, sang trọng, bằng vàng. Từ này gần giống với từ Kim Ốc trong điển tích nhà vàng giấu người đẹp về vua Hán Vũ Đế và Hoàng hậu A Kiều thời Tây Hán. Kim Đường Hoàng Đạo là ngày mà Mặt trời chiếu xuống Trái đất những tia sáng có mang năng lượng cát lợi, tốt lành giúp cho con người khỏe mạnh, phấn chấn, tinh thần lạc quan, tự tin, gặp nhiều may mắn, có quý nhân trợ giúp, được những người quý hiển, giàu sang giúp đỡ, có triển vọng thành công cao, gây dựng nên cơ đồ giàu sang, vinh hiển, rạng rỡ hào quang muôn trượng (nếu sử dụng ngày đó để tiến hành các công việc đại sự) Ngày kim đường hoàng đạo có ý nghĩa như thế nào? Đương nhiên, nó có giá trị trong việc xu cát tị hung, tìm lành, tránh dữ trong cuộc sống. Giá trị, ý nghĩa ngày kim đường hoàng đạo thể hiện qua hai bình diện như sau:
Theo sách Ngọc hạp thông thư – một tài liệu về lịch pháp và chọn ngày của nước ta lưu truyền từ thời nhà Nguyễn (1802 – 1945) đến nay thì ngày Kim Đường Hoàng Đạo luôn trùng với sao Địa Tài – là một cát tinh nhật thần chủ về tài lộc, tốt với việc kinh doanh, thương mại, ký kết hợp đồng, khai trương, cầu tài lộc Ngày Kim Đường Hoàng Đạo tốt cho việc nào?
Như vậy, nhiều công việc tốt có thể chọn ngày Kim Đường Hoàng Đạo để tiến hành, sẽ thu được kết quả như ý, mãn nguyện Ngày Kim Đường Hoàng Đạo không tốt cho việc gì?Không hợp: Ngày Kim Đường Hoàng Đạo bản chất có phúc khí, tài khí cho nên chỉ lợi với những công việc mang tính chất xây dựng, ngược lại, những công việc mang tính sát khí tuyệt đối không nên sử dụng ngày Kim Đường Hoàng Đạo này. Điển hình như: Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá. Tiến hành công tác diệt sâu bọ, diệt chuột, phá dỡ công trình cũ, treo pháp khí Phong Thủy hóa giải sát tinh, tổ chức truy bắt tội phạm... Vì năng lượng của hai lĩnh vực không có sự tương thích cho nên những công việc vừa nêu nên không thu được kết quả tốt khi triển khai, tiến hành, thậm chí có thể hao tốn tiền của, danh vọng bị tổn thương, bôi nhọ |
Xem NGÀY 20/2/11645 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Địa tài:Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. Hoạt diệu:Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu.Kim đường:Là phúc đức tinh nên cưới gả Sao Hung: Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mớiThiên cương:Xấu mọi việc. Tiểu hồng sa:Xấu mọi việc. Tiểu hao:Xấu về kinh doanh, cầu tài. Hoang vu:Xấu mọi việc. Nguyệt hoả độc hoả:Xấu đối với lợp nhà, làm bếp. Thần cách:Kỵ tế tự.Băng tiêu ngọa hãm:Xấu mọi việc. Sát chủ:Xấu mọi việc. Nguyệt hình:Xấu mọi việc. Ngũ hư:Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng. Sát sư:Kị cho thầy cúng |
Xem ngày 20/2/11645 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Nguy (Hung) - Con vật: Én - Nên: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Không nên: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.- Ngoài trừ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển. - Thơ viết: Nguy tinh chẳng khá tạo cao đường.Chôn cất sửa mồ thấy thê lương.Trổ cửa khai môn bị phạt trượng.Ba năm gánh chịu những tai ương. |
Xem ngày 20/2/11645 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Bình - Tiết Vũ thủy Có các sao xấu như Tiểu hồng sa, Chu tước, Câu giảo. Nếu phạm vào ngày này sẽ mang tai vạ. Chủ nhà lại hao kém tiền của, trong năm, vợ và con gái sẽ gặp nhiều điều bất lợi. Nếu sinh con thì mẹ bất lợi |
Giờ tốt ngày 20/2/11645 theo Lý Thuần Phong |
Chi tiết giờ tốt |
---|---|
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. | Giờ tốt trong ngày được Tử Vi Cổ Học bôi màu đỏ |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TUYỆT LỘ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ ĐẠI AN ) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TỐC HỶ ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ LƯU NIÊN ) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ XÍCH KHẨU ) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TIỂU CÁC ) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TUYỆT LỘ ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ ĐẠI AN ) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TỐC HỶ ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ LƯU NIÊN ) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ XÍCH KHẨU ) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TIỂU CÁC ) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Xem ngày
- Xem hôm nay ngày tốt hay xấu
- Xem ngày mai tốt hay xấu
- Xem ngày tốt xấu theo ngày
- Xem ngày tốt xấu trong tháng
- Xem ngày tốt kết hôn
- Xem ngày tốt xuất hành
- Xem ngày tốt khai trương
- Xem ngày tốt nhận chức
- Xem ngày tốt ký hợp đồng
- Xem ngày tốt chuyển nhà
- Xem ngày tốt chuyển bàn thờ
- Xem ngày tốt động thổ
- Xem ngày tốt đổ trần lợp mái
- Xem ngày tốt nhập trạch
- Xem ngày tốt mua xe
- Xem ngày tốt mua nhà
- Xem ngày tốt đặt bếp sửa bếp
- Xem ngày tốt xây dựng
- Xem ngày tốt an táng
- Xem ngày hoàng đạo hắc đạo