Xem ngày tốt xấu
Chú ý: Nhập theo ngày tháng dương lịch
Xem ngày 16/9/14239 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 16/9/14239 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 16/9/14239 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
Thông tin chi tiết ngày 16/9/14239
Lịch Vạn Niên Ngày 16 Tháng 9 Năm 14239 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 9 năm 14239 | Tháng 9 năm 14239 |
Thứ sáu
|
Ngày Ất Mùi [Hành: Kim] Tháng Nhâm Tuất [Hành: Thủy] Năm Quý Mão [Hành: Kim] Tiết khí: Thu phân Trực: Mãn Sao: Trương Lục nhâm: Tốc hỷ Tuổi xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Nam - Hạc thần: tại Thiên Là ngày Chu Tước Hắc Đạo
Ngày xấu
|
"Bạn cũ ra đi, bạn mới xuất hiện. Cũng giống như ngày tháng vậy. Ngày cũ trôi qua, ngày mới lại đến. Điều quan trọng là làm sao để có một người bạn ý nghĩa hoặc một ngày ý nghĩa." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bình giải chi tiết ngày 16/9/14239 là tốt hay xấu?
Ngày 16/9/14239 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 16/9/14239Dương lịch: Thứ sáu, Ngày 16/9/14239 Âm lịch: Ngày 1/9/14239 - Ngày Ất Mùi [Hành: Kim] - Tháng Nhâm Tuất [Hành: Thủy] - Năm Quý Mão [Hành: Kim]. Tiết khí: Thu phânTrực: Mãn Sao: Trương Lục nhâm: Tốc hỷ Tuổi xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Nam - Hạc thần: tại Thiên Ngày: Chu Tước Hắc Đạo |
Bình giải ngày 16/9/14239 ngày "Chu Tước Hắc Đạo" |
Ngày "Chu Tước Hắc Đạo" là ngày rất xấu!Chu Tước Hắc Đạo: sao Thiên tụng, lợi cho việc công, người thường thì hung, mọi việc cần kỵ, phải cẩn thận đề phòng tranh tụng. Các nhà thiên văn cổ đại quan sát sự biến động của Mặt trời và nhận thấy tại các thời điểm (ngày) khác nhau, năng lượng Mặt trời tạo ra đối với địa cầu khác nhau, có những ngày may mắn đó là các ngày Hoàng Đạo. Những ngày năng lượng Mặt trời đối với địa cầu tạo nên sự bất lợi đối với sức khỏe, tâm lý, gây cản trở, bất lợi đối với mọi việc đó chính là ngày Hắc Đạo. Người ta cho rằng, những ngày năng lượng Mặt trời tạo nên bất lợi với cuộc sống là do các hung thần đi theo hộ vệ Mặt trời, các ngày này được đặt những tên khác nhau, Chu Tước là một trong sáu ngày xấu kể trên Chu Tước là một linh thú trong tứ tượng, bao gồm Thanh Long, Bạch Hổ, Chu Tước, Huyền Vũ. Theo hình ảnh tứ tượng linh thú này thì Thanh Long thuộc hành Mộc – phương Đông – cung Chấn, Bạch Hổ thuộc hành Kim – phương Tây – cung Đoài, Huyền Vũ thuộc hành Thủy – phương Bắc – cung Khảm, Chu Tước thuộc hành Hỏa – phương Nam – cung Ly. Như vậy, Chu Tước vốn là một con chim sẻ màu đỏ, rực lửa ở phương Nam, nơi có hào quang chói chang, rực lửa oi bức. Phái Loan Đầu Phong Thủy dùng tượng Chu Tước để chỉ phương vị mặt tiền (hướng) của công trình kiến trúc, phía hậu (phương tọa) là Huyền Vũ, bên trái là Thanh Long, bên phải là Bạch Hổ. Đó là những kiến thức sơ đẳng về hình tượng Chu Tước trong huyền học. Ngày Chu Tước Hắc Đạo bất lợi, phải kiêng kỵ những việc gì?
Ngày Chu Tước Hắc Đạo tốt cho việc gì?Mặc dù ngày Chu Tước Hoàng Đạo là một ngày xấu đối với nhiều việc, tuy nhiên, năng lượng của ngày tương thích, phù hợp với những công việc mang tính sát khí cao, cụ thể như sau
Do những công việc nói trên chủ về sát khí, tương thích, phù hợp với năng lượng của một ngày xấu, nên tạo ra hiệu quả như ý, khác với những công việc nói trên |
Xem NGÀY 16/9/14239 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên thành :Tốt mọi việc. Ngũ phú:Tốt mọi việc.Kính tâm:Tốt đối với tang lễ. Hoàng ân:Tốt mọi việc. Ngọc đường:Trăm sự tốt, cầu gì được nấy, xuất hành được của, thích hợp với học hành viết lách, lợi gặp đại nhân, an táng, không lợi cho việc bùn đất bếp núc. Sao Hung: Kiếp sát:Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng. Hoang vu:Xấu mọi việc. Trùng tang:Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà. |
Xem ngày 16/9/14239 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Trương (Cát) - Con vật: Nai - Nên: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. - Không nên: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.- Ngoài trừ: Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. - Thơ viết: Trương tinh ngày ấy tạo thêm nhà.Nối nghiệp công hầu gần quân vương.Mai táng khai mương tiền của đến.Hôn nhân hòa hợp phúc minh trường |
Xem ngày 16/9/14239 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Mãn - Tiết Thu phân Không nên khởi tạo. Hôn nhân lại tốt. |
Giờ tốt ngày 16/9/14239 theo Lý Thuần Phong |
Chi tiết giờ tốt |
---|---|
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. | Giờ tốt trong ngày được Tử Vi Cổ Học bôi màu đỏ |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TUYỆT LỘ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ ĐẠI AN ) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TỐC HỶ ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ LƯU NIÊN ) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ XÍCH KHẨU ) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TIỂU CÁC ) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TUYỆT LỘ ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ ĐẠI AN ) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TỐC HỶ ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ LƯU NIÊN ) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ XÍCH KHẨU ) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TIỂU CÁC ) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Xem ngày
- Xem hôm nay ngày tốt hay xấu
- Xem ngày mai tốt hay xấu
- Xem ngày tốt xấu theo ngày
- Xem ngày tốt xấu trong tháng
- Xem ngày tốt kết hôn
- Xem ngày tốt xuất hành
- Xem ngày tốt khai trương
- Xem ngày tốt nhận chức
- Xem ngày tốt ký hợp đồng
- Xem ngày tốt chuyển nhà
- Xem ngày tốt chuyển bàn thờ
- Xem ngày tốt động thổ
- Xem ngày tốt đổ trần lợp mái
- Xem ngày tốt nhập trạch
- Xem ngày tốt mua xe
- Xem ngày tốt mua nhà
- Xem ngày tốt đặt bếp sửa bếp
- Xem ngày tốt xây dựng
- Xem ngày tốt an táng
- Xem ngày hoàng đạo hắc đạo