Xem ngày tốt xấu
Chú ý: Nhập theo ngày tháng dương lịch
Xem ngày 14/12/11655 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 14/12/11655 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 14/12/11655 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
Thông tin chi tiết ngày 14/12/11655
Lịch Vạn Niên Ngày 14 Tháng 12 Năm 11655 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 12 năm 11655 | Tháng 11 năm 11655 |
Thứ hai
|
Ngày Quý Mùi [Hành: Mộc] Tháng Mậu Tý [Hành: Hỏa] Năm Ất Hợi [Hành: Hỏa] Tiết khí: Đại tuyết Trực: Phá Sao: Thất Lục nhâm: Xích khẩu Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn, Giáp Ngọ, Canh Ngọ Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Tây - Hạc thần: Tây Bắc Là ngày Câu Trần Hắc Đạo
Ngày xấu
|
"Bạn cũ ra đi, bạn mới xuất hiện. Cũng giống như ngày tháng vậy. Ngày cũ trôi qua, ngày mới lại đến. Điều quan trọng là làm sao để có một người bạn ý nghĩa hoặc một ngày ý nghĩa." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bình giải chi tiết ngày 14/12/11655 là tốt hay xấu?
Ngày 14/12/11655 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 14/12/11655Dương lịch: Thứ hai, Ngày 14/12/11655 Âm lịch: Ngày 12/11/11655 - Ngày Quý Mùi [Hành: Mộc] - Tháng Mậu Tý [Hành: Hỏa] - Năm Ất Hợi [Hành: Hỏa]. Tiết khí: Đại tuyếtTrực: Phá Sao: Thất Lục nhâm: Xích khẩu Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn, Giáp Ngọ, Canh Ngọ Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Tây - Hạc thần: Tây Bắc Ngày: Câu Trần Hắc Đạo |
Bình giải ngày 14/12/11655 ngày "Câu Trần Hắc Đạo" |
Ngày "Câu Trần Hắc Đạo" là ngày xấu!Câu Trần Hắc Đạo: sao Địa ngục, làm việc gì cũng chỉ có đầu không có cuối, vui trước buồn sau, không có lợi cho việc tiến tới, làm nhà, chôn cất mà phạm phải thì tuyệt tự. Theo từ điển Hán Văn thì từ “câu” là chỉ con chó sói rất hung dữ. Từ “trần” nghĩa đen là bụi bặm, không được sạch sẽ, nghĩa bóng là sự bẩn thỉu, đen đúa, dơ dáy, hôi hám, bốc mùi. Câu Trần nghĩa là hình ảnh của một con chó sói hung dữ, bẩn thỉu, hôi hám.
Ngày Câu Trận Hắc Đạo xấu cho việc gì?
Ngày Câu Trần Hắc Đạo tốt cho việc gì?Mặc dù là một ngày hung hại, tuy nhiên năng lượng hắc ám của ngày phù hợp đối với các công việc mang tính sát khí cao. Sự hài hòa, tương thích giữa tính chất công việc và năng lượng của ngày tạo nên hiệu quả tốt đẹp trong quá trình vận dụng, cụ thể những công việc hợp với ngày này như sau
|
Xem NGÀY 14/12/11655 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên ân:Tốt mọi việc.Nguyệt đức:Tốt mọi việc.Thiên quý:Tốt mọi việc. Thiên quan:Tốt mọi việc. Giải thần:Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu). Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú. Sao Hung: Sát chủ tháng:Xấu mọi việcThiên ngục:Xấu mọi việc. Nguyệt phá:Xấu về xây dựng nhà cửa. Hoang vu:Xấu mọi việc. Thiên tặc:Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Hoả tai:Xấu đối với làm nhà, lợp nhà. Phi ma sát (Tai sát):Kỵ giá thú nhập trạch. Ngũ hư:Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng. |
Xem ngày 14/12/11655 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Thất (Cát) - Con vật: Heo - Nên: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất. - Không nên: Sao thất Đại Cát không có việc chi phải cử.- Ngoài trừ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên ). - Thơ viết: Thất tinh tu tạo ruộng trâu tăng.Con cháu nối đời lộc vị tăng.Lập nghiệp, của tiền gia trạch vượng.Hôn nhân chôn cất vững ai bằng. |
Xem ngày 14/12/11655 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Phá - Tiết Đại tuyết Có Hỏa tinh, Nguyệt đức, nên những việc nhỏ có thể làm. |
Giờ tốt ngày 14/12/11655 theo Lý Thuần Phong |
Chi tiết giờ tốt |
---|---|
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. | Giờ tốt trong ngày được Tử Vi Cổ Học bôi màu đỏ |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TIỂU CÁC) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ TUYỆT LỘ ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ ĐẠI AN ) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TỐC HỶ ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ LƯU NIÊN ) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ XÍCH KHẨU ) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TIỂU CÁC ) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TUYỆT LỘ ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ ĐẠI AN ) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TỐC HỶ ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ LƯU NIÊN ) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ XÍCH KHẨU ) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
Xem ngày
- Xem hôm nay ngày tốt hay xấu
- Xem ngày mai tốt hay xấu
- Xem ngày tốt xấu theo ngày
- Xem ngày tốt xấu trong tháng
- Xem ngày tốt kết hôn
- Xem ngày tốt xuất hành
- Xem ngày tốt khai trương
- Xem ngày tốt nhận chức
- Xem ngày tốt ký hợp đồng
- Xem ngày tốt chuyển nhà
- Xem ngày tốt chuyển bàn thờ
- Xem ngày tốt động thổ
- Xem ngày tốt đổ trần lợp mái
- Xem ngày tốt nhập trạch
- Xem ngày tốt mua xe
- Xem ngày tốt mua nhà
- Xem ngày tốt đặt bếp sửa bếp
- Xem ngày tốt xây dựng
- Xem ngày tốt an táng
- Xem ngày hoàng đạo hắc đạo