Xem ngày tốt xấu
Chú ý: Nhập theo ngày tháng dương lịch
Xem ngày 1/8/12398 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 1/8/12398 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 1/8/12398 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
Thông tin chi tiết ngày 1/8/12398
Lịch Vạn Niên Ngày 1 Tháng 8 Năm 12398 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 8 năm 12398 | Tháng 7 năm 12398 |
Thứ tư
|
Ngày Giáp Thìn [Hành: Hỏa] Tháng Nhâm Thân [Hành: Kim] Năm Kỷ Tuất [Hành: ] Tiết khí: Lập thu Trực: Mãn Sao: Vị Lục nhâm: Lưu niên Tuổi xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Tây - Hạc thần: Đông Nam Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Ngày tốt
|
"Bạn cũ ra đi, bạn mới xuất hiện. Cũng giống như ngày tháng vậy. Ngày cũ trôi qua, ngày mới lại đến. Điều quan trọng là làm sao để có một người bạn ý nghĩa hoặc một ngày ý nghĩa." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bình giải chi tiết ngày 1/8/12398 là tốt hay xấu?
Ngày 1/8/12398 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 1/8/12398Dương lịch: Thứ tư, Ngày 1/8/12398 Âm lịch: Ngày 14/7/12398 - Ngày Giáp Thìn [Hành: Hỏa] - Tháng Nhâm Thân [Hành: Kim] - Năm Kỷ Tuất [Hành: ]. Tiết khí: Lập thuTrực: Mãn Sao: Vị Lục nhâm: Lưu niên Tuổi xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Tây - Hạc thần: Đông Nam Ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo |
Bình giải ngày 1/8/12398 ngày "Kim Quỹ Hoàng Đạo" |
Ngày "Kim Quỹ Hoàng Đạo" là ngày tốt!Kim Quỹ Hoàng Đạo: Phức đức tinh, Nguyệt tiên tinh, nên cưới gả, không nên sử dụng quân đội. Căn cứ vào tính chất đã phân tích nói trên thì ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo là ngày Mặt Trời tạo nên năng lượng may mắn, thuận lợi, như trải xuống nhân gian cho mọi người một con đường bằng vàng rạng rỡ hào quang, lung linh sắc màu, giúp người đi trên đó được rực rỡ, vinh hiển, phú quý, giàu sang. Mặt khác, ánh sáng của nó như một phép màu tôn vinh, nâng đỡ, che chở, độ trì cho con người gặp nhiều may mắn, phúc đới trùng lai, danh vang vạn dặm, ngọc cất vàng chôn, phú quý hiển vinh. Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo tốt cho việc gì?Với tính chất xu cát, tị hung, hướng tới điều lành, tránh xa điều dữ nên ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo nên chọn để tiến hành những công việc đại sự, quan trọng như sau
Bên cạnh đó, ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo không hợp đối với các công việc sau đây?
Vì năng lượng của ngày Kim Đường Hoàng Đạo chủ về phúc khí, tài lộc, so với những công việc nói trên mang nặng sát khí nên không tương thích, phù hợp với nhau, thậm chí còn đối ngược, kết quả thu được không cao, hao tiền tốn của, hoài công vô ích |
Xem NGÀY 1/8/12398 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Trực tinh:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).Nguyệt đức:Tốt mọi việc.Thiên phú:Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.Thiên quan:Tốt mọi việc. Nguyệt ân:Tốt mọi việc. Lộc khố:Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Kính tâm:Tốt đối với tang lễ. Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.Bất tương:Tốt cho cưởi hỏi Sao Hung: Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mớiThổ ôn:Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự. Thiên tặc:Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Quả tú:Xấu với giá thú. Tam tang:Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng. Ly sàng:Kỵ giá thú. Ly sàng:Kỵ giá thú. Quỷ khốc:Xấu với tế tự, mai táng. |
Xem ngày 1/8/12398 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Vị (Cát) - Con vật: Chim Trĩ - Nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống. - Không nên: Đi thuyền.- Ngoài trừ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa.Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ). - Thơ viết: Vị tinh tạo tác ra sao.Giàu sang vui sướng lộc hằng hà.Chôn cất sau này tăng chức vị.Hôn nhân ngày ấy được an hòa. |
Xem ngày 1/8/12398 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Mãn - Tiết Lập thu Có Chu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung, nếu dùng sinh tai vạ, thi phi, gia đình suy bại, tổn hao người của, sinh tật bệnh. |
Giờ tốt ngày 1/8/12398 theo Lý Thuần Phong |
Chi tiết giờ tốt |
---|---|
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. | Giờ tốt trong ngày được Tử Vi Cổ Học bôi màu đỏ |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ ĐẠI AN) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ TỐC HỶ ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ LƯU NIÊN ) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ XÍCH KHẨU ) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TIỂU CÁC ) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TUYỆT LỘ ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ ĐẠI AN ) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TỐC HỶ ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ LƯU NIÊN ) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ XÍCH KHẨU ) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TIỂU CÁC ) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TUYỆT LỘ ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
Xem ngày
- Xem hôm nay ngày tốt hay xấu
- Xem ngày mai tốt hay xấu
- Xem ngày tốt xấu theo ngày
- Xem ngày tốt xấu trong tháng
- Xem ngày tốt kết hôn
- Xem ngày tốt xuất hành
- Xem ngày tốt khai trương
- Xem ngày tốt nhận chức
- Xem ngày tốt ký hợp đồng
- Xem ngày tốt chuyển nhà
- Xem ngày tốt chuyển bàn thờ
- Xem ngày tốt động thổ
- Xem ngày tốt đổ trần lợp mái
- Xem ngày tốt nhập trạch
- Xem ngày tốt mua xe
- Xem ngày tốt mua nhà
- Xem ngày tốt đặt bếp sửa bếp
- Xem ngày tốt xây dựng
- Xem ngày tốt an táng
- Xem ngày hoàng đạo hắc đạo